発生
はっせい「PHÁT SANH」
Gốc gác
Phát sinh
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự phát sinh
〜における
難民問題
の
発生
Phát sinh vấn đề tị nạn tại ~
〜における
秩序不安
の
発生
Phát sinh mất trật tự tại ~

Từ đồng nghĩa của 発生
noun
Từ trái nghĩa của 発生
Bảng chia động từ của 発生
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発生する/はっせいする |
Quá khứ (た) | 発生した |
Phủ định (未然) | 発生しない |
Lịch sự (丁寧) | 発生します |
te (て) | 発生して |
Khả năng (可能) | 発生できる |
Thụ động (受身) | 発生される |
Sai khiến (使役) | 発生させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発生すられる |
Điều kiện (条件) | 発生すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発生しろ |
Ý chí (意向) | 発生しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発生するな |
発生 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発生
発生量 はっせーりょー
tỷ lệ phát sinh
骨発生 こつはっせい
sự hình thành xương
発生率 はっせいりつ
tần số
発生順 はっせいじゅん
(thuộc) niên đại học; theo thứ tự niên đại; theo thứ tự thời gian
máy cung cấp khí
発生学 はっせいがく
Di truyền học; phôi học
熱発生 ねっぱつせい
calorification, thermogenesis
大発生 だいはっせい
sự tăng dễ nổ (trong số (của) những tác nhân làm hại cây);(khốc liệt) sự bùng nổ hoặc sự bột phát (của) những tác nhân làm hại cây