直る
なおる「TRỰC」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Được sửa; được chữa
修理工場
へ
行
ったらうちの
車
もう
直
っていた。
Khi tôi đến xưởng sửa xe thì chiếc xe của tôi đã được sửa.
自分
で
働
くようになればあの
怠
け
癖
も
直
るさ。
Anh ta sẽ sửa được cái tật lười nhác đó nếu có được một công việc. .

Từ đồng nghĩa của 直る
verb
Bảng chia động từ của 直る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 直る/なおるる |
Quá khứ (た) | 直った |
Phủ định (未然) | 直らない |
Lịch sự (丁寧) | 直ります |
te (て) | 直って |
Khả năng (可能) | 直れる |
Thụ động (受身) | 直られる |
Sai khiến (使役) | 直らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 直られる |
Điều kiện (条件) | 直れば |
Mệnh lệnh (命令) | 直れ |
Ý chí (意向) | 直ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 直るな |
直らない được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 直らない
直る
なおる
được sửa
直らない
なおらない
Không thể sửa chữa được
Các từ liên quan tới 直らない
居直る いなおる
để ngồi dậy đúng mức thẳng; để trở thành hiếu chiến
出直る でなおる
tới tập hợp ở ngoài lần nữa
開き直る ひらきなおる
khiêu khích, bật lại
起き直る おきなおる
để ngồi dậy
向き直る むきなおる
quay lại
立ち直る たちなおる
khôi phục lại; lấy lại chỗ đứng (trên thị trường)
立て直る たてなおる
phục hồi, sửa về trạng thái như ban đầu
向け直る むけなおる
thay đổi phương hướng