直前
ちょくぜん「TRỰC TIỀN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Ngay trước khi
車
の
直前
を
横断
するのは
危険
だ。
Băng qua ngay trước ô tô thật nguy hiểm.
彼
の
父親
は
彼
が
大学
を
卒業
する
直前
に
亡
くなった。
Bố anh ấy mất ngay trước khi anh ấy tốt nghiệp đại học. .

Từ trái nghĩa của 直前
直前 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 直前
直前指定要素 ちょくぜんしていようそ
phần tử xác định trước
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
越前 越前
Một thị trấn nằm ở tỉnh Fukui, Nhật Bản.
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên
寄前気配 寄前けはい
dấu hiệu lệnh bán thấp nhất, lệnh mua cao nhất trước khi giá mở cửa được quyết định
前前 まえまえ
rất lâu trước đây
直直 なおなお じきじき
cá nhân; trực tiếp
直腸前方切除術 ちょくちょうぜんぽうせつじょじゅつ
phẫu thuật cắt trước trực tràng