直言
ちょくげん「TRỰC NGÔN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lời nói thẳng
(
人
)に
直言
する
Nói thẳng suy nghĩ của mình với~
〜に
直言
する
Nói thẳng thắn và không dè dặt với...
Trực ngôn.

Từ trái nghĩa của 直言
Bảng chia động từ của 直言
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 直言する/ちょくげんする |
Quá khứ (た) | 直言した |
Phủ định (未然) | 直言しない |
Lịch sự (丁寧) | 直言します |
te (て) | 直言して |
Khả năng (可能) | 直言できる |
Thụ động (受身) | 直言される |
Sai khiến (使役) | 直言させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 直言すられる |
Điều kiện (条件) | 直言すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 直言しろ |
Ý chí (意向) | 直言しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 直言するな |
直言 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 直言
直言直筆 ちょくげんちょくひつ
chữ viết tay trực tiếp
正直言って しょうじきいって
nói thật thì; nói thẳng thì
ズバッと言う ズバッと言う
Nói một cách trực tiếp
配言済み 配言済み
đã gửi
言い直す いいなおす
tuyên bố lại cho rõ ràng, nói lại với những lời lẽ đanh thép hơn
言い直し いいなおし
sự nói lại
率直に言って そっちょくにいって
thật lòng mà nói, thành thật mà nói
直直 なおなお じきじき
cá nhân; trực tiếp