着飾る
きかざる「TRỨ SỨC」
Làm dáng
Làm đẹp
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Mặc đẹp; diện
略式パーティー
だからと
招待状
に
書
いたのに、
彼女
は
着飾
ってきた。
Tôi viết trong thiếp mời là buổi tiệc thân mật thôi vậy mà cô ấy đến diện ngất trời.
Trau chuốt.

Bảng chia động từ của 着飾る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 着飾る/きかざるる |
Quá khứ (た) | 着飾った |
Phủ định (未然) | 着飾らない |
Lịch sự (丁寧) | 着飾ります |
te (て) | 着飾って |
Khả năng (可能) | 着飾れる |
Thụ động (受身) | 着飾られる |
Sai khiến (使役) | 着飾らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 着飾られる |
Điều kiện (条件) | 着飾れば |
Mệnh lệnh (命令) | 着飾れ |
Ý chí (意向) | 着飾ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 着飾るな |
着飾る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 着飾る
ちちゃくする(せん、しょうひん) 遅着する(船、商品)
đến chậm.
飾る かざる
tô điểm
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
着る きる
mặc
装飾する そうしょくする
khai quang
修飾する しゅうしょく しゅうしょくする
bổ nghĩa
作り飾る つくりかざる
làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách