確り
しっかり「XÁC」
Cẩn thận; nghiêm túc
☆ Trạng từ, trạng từ thêm と, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chắc chắn; ổn định

Từ đồng nghĩa của 確り
adjective
Bảng chia động từ của 確り
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 確りする/しっかりする |
Quá khứ (た) | 確りした |
Phủ định (未然) | 確りしない |
Lịch sự (丁寧) | 確りします |
te (て) | 確りして |
Khả năng (可能) | 確りできる |
Thụ động (受身) | 確りされる |
Sai khiến (使役) | 確りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 確りすられる |
Điều kiện (条件) | 確りすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 確りしろ |
Ý chí (意向) | 確りしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 確りするな |
確り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 確り
確り者 しっかりしゃ
người đàn ông (của) vững vàng đặc tính; người đàn ông (của) sự vững vàng
小確り しょーしっかり
(trạng thái thị trường) tốt hơn một chút
せいかくなでーた 正確なデータ
Dữ liệu chính xác.
バッファかくほしっぱい バッファ確保失敗
lỗi bộ đệm (vi tính).
確 かく
nhất định; chắc chắn; xác định; phải chăng tôi (thì) không phải là sai lầm; nếu tôi nhớ chính xác
適確 てきかく てっかく
đích xác
当確 とうかく
được cho là chắc chắn chiến thắng (bầu cử)
確と しかと しっかと
chắc chắn