精算
せいさん「TINH TOÁN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cân bằng các tài khoản
これが
最後
の
警告
です。あなたは、
明日
までにお
金
の
精算
をしなければならない
Đây là lời cảnh cáo cuối cùng, đến hết ngày mai anh phải quyết toán số tiền đó cho tôi.
前条
の
規定
により
本契約
が
解約
されたとき、
甲
が
契約時
に
支払
った
委託金
は、
解約時
までの
進捗状況
に
応
じて、
甲乙協議
の
上精算
する
Khi hợp đồng bị hủy bỏ theo như quy định của điều khoản trước, tiền uỷ thác mà bên A đã thanh toán khi ký kết hợp đồng sẽ được quyết toán dựa trên sự thỏa hiệp giữa hai bên ứng với tiến độ của công việc tính đến thời điểm hủy bỏ hợp đồng.
Sự tính toán chính xác
労働者
たちは
会社
に
未払賃金
の
精算
をするように
要求
している
Công nhân yêu cầu nhà máy quyết toán số tiền lương chưa được trả.
自動改札機
で
運賃
を
精算
する
Trả tiền vé tại cổng soát vé tự động.

Từ trái nghĩa của 精算
Bảng chia động từ của 精算
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 精算する/せいさんする |
Quá khứ (た) | 精算した |
Phủ định (未然) | 精算しない |
Lịch sự (丁寧) | 精算します |
te (て) | 精算して |
Khả năng (可能) | 精算できる |
Thụ động (受身) | 精算される |
Sai khiến (使役) | 精算させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 精算すられる |
Điều kiện (条件) | 精算すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 精算しろ |
Ý chí (意向) | 精算しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 精算するな |
精算 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 精算
精算表 せいさんひょう
Bảng tính nháp (kế toán)
精算機 せいさんき
máy thanh toán
精算書 せいさんしょ
sự phát biểu (của) những tài khoản
精算人 せいさんにん せいさんじん
xem adjust
精算所 せいさんじょ せいさんしょ
văn phòng điều chỉnh giá tiền
自動精算機 じどうせいさんき
máy điều chỉnh giá vé tự động
乗り越し精算 のりこしせいさん
thanh toán tiền thiếu
アナログけいさんき アナログ計算機
máy tính tỉ biến; máy tính tương tự