細やか
こまやか ささやか「TẾ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Giản dị, tỉ mỉ,kĩ lưỡng
たとえささやかでも
自分
の
家
を
持
ちたいというのが
庶民
の
願
いだ。
Dù nhỏ bé (giản dị) nhưng giấc mơ của hầu hết người dân thường là có được một ngôi nhà của riêng mình.
私
たちはささやかな
暮
らしをしている。
Chúng tôi hiện đang có một cuộc sống giản dị. .

細やか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 細やか
きめ細やか きめこまやか
chu đáo, tận tâm
事細やかに ことこまやかに
chi tiết; kỹ lưỡng
細か こまか
cẩn thận; chi tiết; tỉ mỉ; tỏn mỏn; vụn vặt; nhỏ mọn
細もやし ほそもやし
Giá đỗ nhỏ loại này giống viêt nam ăn ngon hơn loại giá đỗ béo hee
やせ細る やせほそる
giảm cân, trở nên gầy gò, khô héo
冷ややか ひややか
lạnh; lạnh lùng
seeming very...
細かく こまかく
chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ