繁盛
はんじょう「PHỒN THỊNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phồn vinh; sự thịnh vượng
繁盛商売
Buôn bán phát đạt

Bảng chia động từ của 繁盛
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 繁盛する/はんじょうする |
Quá khứ (た) | 繁盛した |
Phủ định (未然) | 繁盛しない |
Lịch sự (丁寧) | 繁盛します |
te (て) | 繁盛して |
Khả năng (可能) | 繁盛できる |
Thụ động (受身) | 繁盛される |
Sai khiến (使役) | 繁盛させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 繁盛すられる |
Điều kiện (条件) | 繁盛すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 繁盛しろ |
Ý chí (意向) | 繁盛しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 繁盛するな |
繁盛 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 繁盛
商売繁盛 しょうばいはんじょう
<br>kinh doanh thịnh vượng<br>
繁盛する はんじょう
phồn vinh; thịnh vượng.
繁繁 しげしげ
thường xuyên (đến một nơi,.v.v.)
繁繁と しげしげと
thường xuyên
繁茂 はんも
sự um tùm; sự rậm rạp.
繁昌 はんじょう
Sự thịnh vượng; sự hưng thịnh.
繁雑 はんざつ
phức tạp; rắc rối; phức tạp; bối rối; khó khăn; phiền nhiễu
繁簡 はんかん
sự phức tạp và tính bình dị