胸を貸す
むねをかす「HUNG THẢI」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -su
Đóng vai đối thủ của người có kỹ năng kém hơn để họ tập luyện (đặc biệt là trong sumo)
先輩
は、
後輩
に
胸
を
貸
して、
技
を
磨
かせている。
Tiền bối đang cho hậu bối tập luyện bằng cách để hậu bối thực hiện các kỹ thuật lên người mình.

Bảng chia động từ của 胸を貸す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 胸を貸す/むねをかすす |
Quá khứ (た) | 胸を貸した |
Phủ định (未然) | 胸を貸さない |
Lịch sự (丁寧) | 胸を貸します |
te (て) | 胸を貸して |
Khả năng (可能) | 胸を貸せる |
Thụ động (受身) | 胸を貸される |
Sai khiến (使役) | 胸を貸させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 胸を貸す |
Điều kiện (条件) | 胸を貸せば |
Mệnh lệnh (命令) | 胸を貸せ |
Ý chí (意向) | 胸を貸そう |
Cấm chỉ(禁止) | 胸を貸すな |
胸を貸す được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 胸を貸す
かしボート 貸しボート
tàu đi thuê.
胸を出す むねをだす
việc luyện tập với đàn em (của một đô vật cấp cao)
手を貸す てをかす
giúp đỡ, giúp 1 tay
顔を貸す かおをかす
Cho gặp mặt, Nể mặt
力を貸す ちからをかす
hỗ trợ, giúp đỡ
肩を貸す かたをかす
Hỗ trợ người bị thương hoặc bị bệnh bằng đỡ họ bằng vai
耳を貸す みみをかす
lắng nghe; nghe theo
胸を焦がす むねをこがす
to yearn for, to pine for