能く
よく「NĂNG」
☆ Trạng từ
Giỏi; đẹp; hay
彼女
は
歌
がよく
歌
える
Cô ta hát hay
Hoàn toàn; hết sức; rất
この
二人
はよく
似
ている
Hai người này hết sức giống nhau
Kĩ; cẩn thận; đầy đủ
よく
考
える
Suy nghĩ kĩ
Lại còn có thể; lại còn
よくあんなひどいことが
言
えたもの
Nào ngờ anh ta lại có thể nói ra những lời nói vô lễ như thế!
Thường hay; thường xuyên; hơi một tý là
日本
にはよく
台風
がくる
Ở Nhật hay có bão
☆ Danh từ
Sự giỏi giang; cái đẹp; cái hay
Sự kĩ càng; sự cẩn thận; sự đầy đủ.

Từ đồng nghĩa của 能く
adverb
能く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 能く
能くする よく
hay làm.
けいざい・ぎじゅつてききのう 経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.
能 のう
hiệu lực; hiệu quả
おうしゅうじぞくかのうなえねるぎーさんぎょうきょうかい 欧州持続可能なエネルギー産業協会
Hiệp hội các doanh nghiệp năng lượng vì một Châu Âu bền vững.
勘能 かんのう
thành thạo; khéo léo
kỹ thuật thành vấn đề; ability; khả năng
玄能 げんのう
cái búa
能平 のっぺい のっぺ
súp với đậu hũ chiên, nấm đông cô, cà rốt, khoai lang và củ cải dai ướp muối hoặc nước tương và đặc với tinh bột khoai tây