自己目的化
じこもくてきか
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Biến thành mục tiêu chính (dù chỉ là được đưa ra để bổ trợ cho mục đích khác nhưng dần trở thành mục đích chính)
彼
は
仕事
の
効率化
を
目指
していたが、
報告書
を
作
ることが
自己目的化
してしまった。
Anh ấy vốn hướng đến việc nâng cao hiệu suất làm việc, nhưng cuối cùng lại biến việc viết báo cáo thành mục đích chính.

Bảng chia động từ của 自己目的化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 自己目的化する/じこもくてきかする |
Quá khứ (た) | 自己目的化した |
Phủ định (未然) | 自己目的化しない |
Lịch sự (丁寧) | 自己目的化します |
te (て) | 自己目的化して |
Khả năng (可能) | 自己目的化できる |
Thụ động (受身) | 自己目的化される |
Sai khiến (使役) | 自己目的化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 自己目的化すられる |
Điều kiện (条件) | 自己目的化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 自己目的化しろ |
Ý chí (意向) | 自己目的化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 自己目的化するな |