自覚
じかく「TỰ GIÁC」
Lương tri
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tự ý thức
画期的
な
製品開発
を
志
さねばならないという
明確
な
自覚
がある。
Có ý thức rõ ràng về việc phát triển sản phẩm mang tính hoạch kỳ
安定
した
家庭生活
の
重要性
の
自覚
Sự tự ý thức rằng cần phải có một cuộc sống gia đình ổn định.
Tự giác.

Từ trái nghĩa của 自覚
Bảng chia động từ của 自覚
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 自覚する/じかくする |
Quá khứ (た) | 自覚した |
Phủ định (未然) | 自覚しない |
Lịch sự (丁寧) | 自覚します |
te (て) | 自覚して |
Khả năng (可能) | 自覚できる |
Thụ động (受身) | 自覚される |
Sai khiến (使役) | 自覚させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 自覚すられる |
Điều kiện (条件) | 自覚すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 自覚しろ |
Ý chí (意向) | 自覚しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 自覚するな |
自覚 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自覚
無自覚 むじかく
sự không biết; sự hiểu ý thức; sự không tự giác, sự bất tỉnh; trạng thái ngất đi
自覚する じかくする
sáng mắt
自覚症状 じかくしょうじょう
triệu chứng bệnh tình do chính người bệnh cảm nhận
じどうぴっととれーでぃんぐ 自動ピットトレーディング
Kinh doanh hầm mỏ tự động.
いすらむ・みんだなおじちく イスラム・ミンダナオ自治区
Khu vực tự trị trong Mindanao Hồi giáo.
覚 さとり サトリ
Satori (trong văn hóa dân gian Nhật Bản là những quái vật giống khỉ đọc được tâm trí, được cho là sống trong các ngọn núi Hida và Mino)
aseanじゆうぼうえきちいき ASEAN自由貿易地域
Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN
よーろっぱじゆうぼうえきれんごう ヨーロッパ自由貿易連合
hiệp hội mậu dịch tự do châu âu.