苦手
にがて「KHỔ THỦ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Kém; yếu
大多数
の
男性
は
裁縫
が
苦手
だ
Đa số đàn ông là yếu kém trong việc khâu vá.
覚
えるのが
苦手
だ
Trí nhớ của tôi kém lắm
フランス語の授業は好きだが、つづりと文法は苦手だ
Tôi rất thích giờ học tiếng Pháp nhưng đánh vần và ngữ pháp thì tôi còn yếu lắm

Từ đồng nghĩa của 苦手
noun
Từ trái nghĩa của 苦手
苦手 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 苦手
苦手意識 にがていしき
nhận thức rằng ai đó sẽ khó đối phó, không sẵn sàng làm điều gì đó
苦手科目 にがてかもく
Môn học kém
大の苦手 だいのにがて
dread, horror, hatred
苦手である にがてである
điểm yếu, yếu, kém (về cái gì)
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
ていじ(てがた) 提示(手形)
xuất trình hối phiếu.