苦行
くぎょう「KHỔ HÀNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự chịu đựng khó khăn để làm viêc
Sự thanh lọc tâm trí và đạt được giác ngộ bằng hành động để việc cơ thể phải chịu qua những khổ cực

Bảng chia động từ của 苦行
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 苦行する/くぎょうする |
Quá khứ (た) | 苦行した |
Phủ định (未然) | 苦行しない |
Lịch sự (丁寧) | 苦行します |
te (て) | 苦行して |
Khả năng (可能) | 苦行できる |
Thụ động (受身) | 苦行される |
Sai khiến (使役) | 苦行させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 苦行すられる |
Điều kiện (条件) | 苦行すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 苦行しろ |
Ý chí (意向) | 苦行しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 苦行するな |
苦行 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 苦行
苦行者 くぎょうしゃ
/ə'setikəl/, khổ hạnh, người tu khổ hạnh
難行苦行 なんぎょうくぎょう
sự ăn năn, sự hối lỗi
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
ひこうしぐるーぷ 飛行士グループ
phi đội.
苦学力行 くがくりっこう
Siêng năng học hành k quản khó nhọc
ゆーろぎんこうきょうかい ユーロ銀行協会
Hiệp hội Ngân hàng Euro.
苦難の行軍 くなんのこうぐん
Tháng Ba gian khổ, nạn đói Bắc Triều Tiên cuối thập niên 1990