薬を合わせる
くすりをあわせる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Kết hợp loại thuốc với nhau

Bảng chia động từ của 薬を合わせる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 薬を合わせる/くすりをあわせるる |
Quá khứ (た) | 薬を合わせた |
Phủ định (未然) | 薬を合わせない |
Lịch sự (丁寧) | 薬を合わせます |
te (て) | 薬を合わせて |
Khả năng (可能) | 薬を合わせられる |
Thụ động (受身) | 薬を合わせられる |
Sai khiến (使役) | 薬を合わせさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 薬を合わせられる |
Điều kiện (条件) | 薬を合わせれば |
Mệnh lệnh (命令) | 薬を合わせいろ |
Ý chí (意向) | 薬を合わせよう |
Cấm chỉ(禁止) | 薬を合わせるな |
薬を合わせる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 薬を合わせる
インポやく インポ薬
thuốc chữa bệnh liệt dương
ベクトルを合わせる ベクトルをあわせる
Cùng hành động hướng đến mục tiêu chung
目を合わせる めをあわせる
giao tiếp bằng mắt
ピントを合わせる ピントをあわせる
tập trung vào tiêu điểm
息を合わせる いきをあわせる
đồng bộ nhịp thở với đối thủ trước khi bắt đầu trận đấu
顔を合わせる かおをあわせる
chạm mặt.
肌を合わせる はだをあわせる
phù hợp với làn da
口を合わせる くちをあわせる
thống nhất lời khai