視診
ししん「THỊ CHẨN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự khám qua nhìn bằng mắt

Từ trái nghĩa của 視診
Bảng chia động từ của 視診
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 視診する/ししんする |
Quá khứ (た) | 視診した |
Phủ định (未然) | 視診しない |
Lịch sự (丁寧) | 視診します |
te (て) | 視診して |
Khả năng (可能) | 視診できる |
Thụ động (受身) | 視診される |
Sai khiến (使役) | 視診させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 視診すられる |
Điều kiện (条件) | 視診すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 視診しろ |
Ý chí (意向) | 視診しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 視診するな |
視診 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 視診
脈診 みゃくしん
diagnostic sphygmopalpation (in traditional Chinese medicine), medical diagnosis performed by feeling one's pulse
再診 さいしん
tái khám
検診 けんしん
sự khám bệnh; sự kiểm tra sức khoẻ; khám bệnh; kiểm tra sức khoẻ; khám
診査 しんさ
sự kiểm tra chẩn đoán
内診 ないしん
Nội chẩn (y học)
代診 だいしん
người thay thế
受診 じゅしん
khám bệnh, kiểm tra sức khỏe
回診 かいしん
sự đi vòng quanh chẩn đoán bệnh của bác sỹ