転覆
てんぷく「CHUYỂN PHÚC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự lật úp
客船エストニア号
は
転覆
して
沈没
したとき
スウェーデン
に
向
かっていた
Chiếc tàu khách Estonia bị lật úp và chìm khi nó đang trên đường tới Thuỵ Điển.
ハイウェイ
で
バス
が
転覆
した
時バス
の
運転手
は
運転中
に
居眠
りしていた。
Lái xe buýt đã ngủ gật trong khi lái xe và chiếc xe buýt bị lật đổ trên đường cao tốc. .

Từ đồng nghĩa của 転覆
noun
Bảng chia động từ của 転覆
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 転覆する/てんぷくする |
Quá khứ (た) | 転覆した |
Phủ định (未然) | 転覆しない |
Lịch sự (丁寧) | 転覆します |
te (て) | 転覆して |
Khả năng (可能) | 転覆できる |
Thụ động (受身) | 転覆される |
Sai khiến (使役) | 転覆させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 転覆すられる |
Điều kiện (条件) | 転覆すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 転覆しろ |
Ý chí (意向) | 転覆しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 転覆するな |
転覆 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 転覆
国家転覆 こっかてんぷく
lật đổ nhà nước
転覆する てんぷくする
lật úp; lật đổ
かいてんてーぶる 回転テーブル
bàn vuông.
かいてんドア 回転ドア
cửa quay; cửa xoay
転転 てんてん
lăn quanh; di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác; đi vòng quanh nhiều lần
顛覆 てんぷく
sự lật úp, sự lật nhào, sự bị lật úp (thuyền, xe...); sự lật đổ, sự bị lật đổ
覆る くつがえる
bị lật ngược; bị lật đổ
被覆 ひふく
Sự cách ly.