近隣
きんりん「CẬN LÂN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Hàng xóm, láng giềng
近隣諸国
は
決
して
彼
の
恐怖政治
に
屈服
しなかった。
Các nước láng giềng không bao giờ khuất phục trước chủ nghĩa khủng bố của ông.
Lân cận, vùng lân cận
近隣
の
家
は
壊
れたが、
自宅
は
少
しの
修繕費
ですんだ。
Ngôi nhà lân cận đã bị phá hủy, nhưng ngôi nhà của tôi sống sót chỉ cần một chút chi phí chosửa.

Từ đồng nghĩa của 近隣
noun