迷信
めいしん「MÊ TÍN」
Dị đoan
Mê tín
迷信
というのは、
偶然
はただの
偶然
なのだと、
人間
が
理解
できないことから
生
じる。
Mê tín bắt nguồn từ việc đàn ông không thể thừa nhận rằngsự trùng hợp chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Điều mê tín; người mê tín; mê tín
古
い
迷信
を
信
じる
Tin vào điều mê tín cổ
さまざまな
迷信
Nhiều điều mê tín
科学
を
装
った
迷信
Mê tín giả dạng khoa học
Sự mê tín.
迷信
というのは、
偶然
はただの
偶然
なのだと、
人間
が
理解
できないことから
生
じる。
Mê tín bắt nguồn từ việc đàn ông không thể thừa nhận rằngsự trùng hợp chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên.

Bảng chia động từ của 迷信
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 迷信する/めいしんする |
Quá khứ (た) | 迷信した |
Phủ định (未然) | 迷信しない |
Lịch sự (丁寧) | 迷信します |
te (て) | 迷信して |
Khả năng (可能) | 迷信できる |
Thụ động (受身) | 迷信される |
Sai khiến (使役) | 迷信させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 迷信すられる |
Điều kiện (条件) | 迷信すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 迷信しろ |
Ý chí (意向) | 迷信しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 迷信するな |
迷信 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 迷信
迷信的 めいしんてき
tin nhảm.
迷信家 めいしんか
người mê tín
迷信深い めいしんぶかい
mê tín
イタルタスつうしん イタルタス通信
Hãng thông tấn báo chí ITAR-TASS
データつうしん データ通信
sự truyền dữ liệu; sự trao đổi dữ liệu.
あふがん・いすらむつうしん アフガン・イスラム通信
Cơ quan Báo chí Hồi giáo Apganixtan; hãng thông tấn Hồi giáo Apganixtan.
ベトナムつうしんしゃ ベトナム通信社
thông tấn xã việt nam.
apfつうしんしゃ APF通信社
thông tấn xã APF