逆境
ぎゃっきょう「NGHỊCH CẢNH」
☆ Danh từ
Nghịch cảnh; cảnh túng quẫn
逆境
から
抜
け
出
す
Thoát ra khỏi nghịch cảnh .

Từ đồng nghĩa của 逆境
noun
Từ trái nghĩa của 逆境
逆境 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 逆境
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
境 さかい きょう
ranh giới; giới hạn; biên giới.
逆 ぎゃく さか
ngược
六境 ろっきょう
sáu giác quan
潮境 しおざかい
nơi các dòng biển gặp nhau
蛮境 ばんきょう
hạ cánh (của) những người man rợ
境涯 きょうがい
tình huống; tình trạng hoặc số phận cuộc đời