途上
とじょう「ĐỒ THƯỢNG」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Sự đang trên đường; sự nửa đường
途上国
と
先進国
の
新
たな
パートナーシップ
を
構築
する
Xây dựng mối qưan hệ mới giữa các nước đã phát triển và đang phát triển
結局
のところ、
クンブ・メラ島
にいる
誰
もが、
救済
の
途上
にあるのだ
Cuối cùng thì mọi người ở Kumbh Mela cũng được cứu tế. .

途上 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 途上
途上国 とじょうこく
nước đang phát triển
全途上国 ぜんとじょうこく
các nước phát triển.
途上与信 とじょうよしん
giám sát hạn mức tín dụng
発展途上 はってんとじょう
đang trên đà phát triển
発展途上国 はってんとじょうこく
các nước đang phát triển
開発途上国 かいはつとじょうこく
nước đang phát triển
後発発展途上国 こうはつはってんとじょうこく
tối thiểu phát triển giữa những nước đang phát triển
征途に上る せいとにのぼる
bắt đầu một cuộc hành trình; đi thám hiểm quân sự