通る
とおる「THÔNG」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Chạy (tàu xe)
京都・北大路間
は
地下鉄
が
通
っている。
Tàu điện ngầm chạy giữa Kyoto và Kitaoji.
Có thể hiểu được
この
文章
には
意味
の
通
らないところが
幾
つかある。
Bài văn đó có rất nhiều điểm không hiểu được.
Đi ngang qua
Đi qua; qua
家
の
前
を
ブルドーザー
が
通
った。
Một chiếc xe ủi đi qua trước nhà tôi.
空港
で
税関
を
通
るのに1
時間近
くかかった。
Phải mất gần 1 tiếng để qua hải quan ở sân bay.
Được chấp nhận; được coi
あの
人
は(
学者
でもないのに)
学者
として
通
っている。
Người đó (mặc dù không phải là nhà khoa học) được coi là một nhà khoa học.
Thông (mũi)
医者
で
薬
をかけてもらったら
詰
まった
鼻
が
通
るようになった。
Sau khi nhận thuốc của bác sĩ, cái mũi tắc của tôi đã thông.
Vượt qua
真由美
は
ミス日本
の
一次予選
を
通
った。
Mayumi đã vượt qua vòng một cuộc thi hoa hậu Nhật Bản. .

Từ đồng nghĩa của 通る
verb
Bảng chia động từ của 通る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 通る/とおるる |
Quá khứ (た) | 通った |
Phủ định (未然) | 通らない |
Lịch sự (丁寧) | 通ります |
te (て) | 通って |
Khả năng (可能) | 通れる |
Thụ động (受身) | 通られる |
Sai khiến (使役) | 通らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 通られる |
Điều kiện (条件) | 通れば |
Mệnh lệnh (命令) | 通れ |
Ý chí (意向) | 通ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 通るな |
通る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 通る
通る声 とおるこえ
mang tiếng nói
流れ通る ながれとおる
trôi qua.
罷り通る まかりとおる
đi qua; trôi qua, làm theo, xét theo
筋が通る すじがとおる
có ý nghĩa, nhất quán, hợp lý, đứng vững, phải mạch lạc
町を通る まちをとおる
Đi qua thành phố / thị trấn
透き通る すきとおる
trong suốt
染み通る しみとおる
chất lỏng nhuộm thấm vào sâu bên trong
乗り通る のりとおる
để cưỡi xuyên qua; để cưỡi dọc theo