遠浅
とおあさ「VIỄN THIỂN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Rộng và nông
遠浅
の
川
を
歩
いて
渡
る
Đi bộ vượt qua dòng sông rộng và nông
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Thềm lục địa
遠浅
とは
海
や
川
などで
岸
から
遠
く
沖
の
方
まで
水
の
浅
いところです
Thềm lục địa là nơi có nước nông nhất tính từ phía bờ tới nơi có vịnh ở phía xa trên biển hoặc trên sông. .

Từ đồng nghĩa của 遠浅
noun
遠浅 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 遠浅
遠恋中 遠恋中
Yêu xa
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
遠 とお
sự xa
浅層 せんそう
Tầng đất nông
築浅 ちくあさ
mới được xây dựng
浅紫 あさむらさき
màu tím nhạt
浅緋 あさあけ
pale scarlet