重ね書き
かさねがき「TRỌNG THƯ」
Ghi đè, ghi chồng
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
(Toán & tin)ghi đè, ghi chồng

Bảng chia động từ của 重ね書き
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 重ね書きする/かさねがきする |
Quá khứ (た) | 重ね書きした |
Phủ định (未然) | 重ね書きしない |
Lịch sự (丁寧) | 重ね書きします |
te (て) | 重ね書きして |
Khả năng (可能) | 重ね書きできる |
Thụ động (受身) | 重ね書きされる |
Sai khiến (使役) | 重ね書きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 重ね書きすられる |
Điều kiện (条件) | 重ね書きすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 重ね書きしろ |
Ý chí (意向) | 重ね書きしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 重ね書きするな |
重ね書き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 重ね書き
重ね書き用羊皮紙 かさねがきようようひし
bản viết trên da cừu nạo, palimxet
二重書き にじゅうかき
chế độ ghi đè
重ね重ね かさねがさね
thông thường, thường xuyên
重ね かさね
chất đống, xếp chồng lên nhau
貴重書 きちょーしょ
sách quý
書き連ねる かきつらねる
đếm; kê; liệt kê
萩重ね はぎがさね
trang phục mùa thu, quần áo mùa thu
重ねて かさねて
lặp đi lặp lại nhiều lần, chồng lên nhau