重商政策
じゅうしょうせいさく「TRỌNG THƯƠNG CHÁNH SÁCH」
☆ Danh từ
Các chính sách kinh tế được các chế độ quân chủ chuyên chế châu Âu áp dụng trong thế kỷ 16 đến thế kỷ 18

重商政策 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 重商政策
インフレせいさく インフレ政策
chính sách lạm phát
商策 しょうさく
chính sách doanh nghiệp
政策 せいさく
chánh sách
政商 せいしょう
mối quan hệ chính trị với các thương gia
財政政策 ざいせいせいさく
Chính sách thuế khoá; Chính sách thu chi ngân sách.+ Nói chùn đề cập đến việc sử dụng thuế và chi tiêu chính phủ để điều tiết tổng mức các hoạt động kinh tế.
政策学 せいさくがく
sự nghiên cứu chính sách
インフレ政策 インフレせいさく
chính sách lạm phát
リフレ政策 リフレせーさく
chính sách tăng phát