金融再生プログラム
きんゆーさいせープログラム
Chương trình phục hồi tài chính
Một đề xuất chính sách do heizo takenaka, nguyên bộ trưởng bộ tài chính, đưa ra vào tháng 10 năm 2002, nhằm mục đích hồi sinh các tổ chức tài chính nhật bản (đặc biệt là các ngân hàng)
Chương trình phục hồi tài chính
金融再生プログラム được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 金融再生プログラム
まれーしあしょうひんきんゆうとりひきじょ マレーシア商品金融取引所
Sở Giao dịch Hàng hóa và Tiền tệ Malaysia.
金融再生委員会 きんゆーさいせーいいんかい
cơ quan chịu trách nhiệm điều tra, lập kế hoạch và hoạch định hệ thống giải quyết tài chính và quản lý khủng hoảng tài chính
金融再編成 きんゆうさいへんせい
cải tổ tài chính
事業再生融資 じぎょうさいせいゆうし
người mắc nợ - bên trong - (mà) quyền sở hữu cấp vốn
金融 きんゆう
tài chính; vốn; lưu thông tiền tệ; tín dụng
再生 さいせい
sự tái sinh; sự sống lại; sự dùng lại
金融派生商品 きんゆうはせいしょうひん
phái sinh
金融リスク きんゆうリスク
Rủi ro tài chính.+ Xem CORPORATE RISK