鎮火
ちんか「TRẤN HỎA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự được dập tắt (lửa); sự dập tắt lửa, sự dập tắt đám cháy, sự chữa cháy

Từ trái nghĩa của 鎮火
Bảng chia động từ của 鎮火
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鎮火する/ちんかする |
Quá khứ (た) | 鎮火した |
Phủ định (未然) | 鎮火しない |
Lịch sự (丁寧) | 鎮火します |
te (て) | 鎮火して |
Khả năng (可能) | 鎮火できる |
Thụ động (受身) | 鎮火される |
Sai khiến (使役) | 鎮火させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鎮火すられる |
Điều kiện (条件) | 鎮火すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鎮火しろ |
Ý chí (意向) | 鎮火しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 鎮火するな |
鎮火 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鎮火
鎮 ちん しず
làm dịu làm; làm lắng xuống; trấn tĩnh; trấn áp
鎮星 ちんせい
sao Thổ
鎮魂 ちんこん ちんごん
nghỉ ngơi (của) những linh hồn
鎮子 ちんし ちんす ちんじ
quả cân trang trí được sử dụng để giữ cho rèm cửa và những thứ tương tự không bị gió thổi tung
鎮座 ちんざ
sự trấn toạ của thần linh
文鎮 ぶんちん
bàn thẩm.
鎮祭 ちんさい
nghi lễ thờ cúng các vị thần
藩鎮 はんちん
thống đốc quân sự khu vực ở Trung Quốc cổ đại