長い
ながい「TRƯỜNG」
Bao lâu
長
いこと
東京
へ
行
ってなかったので、
私
はたびたび
道
に
迷
った。
Đến Tokyo chưa được bao lâu, tôi thường bị lạc.
☆ Adj-i
Dài
私
は
長
い
間彼女
を
待
った。
Tôi đã đợi cô ấy trong một thời gian dài.
キリン
は
首
が
長
い。
Hươu cao cổ có cái cổ dài.
Lâu.
長
い
苦
しい
戦争
がやっと
終
わりを
告
げた
Cuối cùng, thông báo về chiến sự lâu dài đã đi đến quyết định .
長
いこと
彼女
は
私
を
理解
してくれなかった。
Còn lâu cô ấy mới hiểu tôi.
長
い
目
で
見
れば、
正直
は
報
われる。
Sự trung thực trả giá về lâu dài.

Từ đồng nghĩa của 長い
adjective