雇い主
やといぬし こしゅ「CỐ CHỦ」
☆ Danh từ
Chủ lao động; chủ thuê lao động; người sử dụng lao động.
雇
い
主
は
合理化
のため50
名
を
解雇
した。
Ông chủ để hợp lý hóa (lao động) đã cho 50 người nghỉ việc.
雇
い
主
にとっての
倒産
は、
従業員
にとっての
解雇
と
同
じである。
Phá sản đối với người sử dụng lao động là sa thải đối với người lao động.
雇
い
主
は
労働者
に
新
しい
提案
をした。
Người sử dụng lao động đã đưa ra một đề nghị mới cho người lao động.

Từ đồng nghĩa của 雇い主
noun
Từ trái nghĩa của 雇い主
雇い主 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 雇い主
雇主 やといぬし
chủ lao động; chủ thuê lao động.
雇用主 こようぬし
Người chủ (thuê làm).
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
雇い やとい
người làm, người làm công