頭に血が上る
あたまにちがのぼる
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Nóng giận, máu lên não

Bảng chia động từ của 頭に血が上る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 頭に血が上る/あたまにちがのぼるる |
Quá khứ (た) | 頭に血が上った |
Phủ định (未然) | 頭に血が上らない |
Lịch sự (丁寧) | 頭に血が上ります |
te (て) | 頭に血が上って |
Khả năng (可能) | 頭に血が上れる |
Thụ động (受身) | 頭に血が上られる |
Sai khiến (使役) | 頭に血が上らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 頭に血が上られる |
Điều kiện (条件) | 頭に血が上れば |
Mệnh lệnh (命令) | 頭に血が上れ |
Ý chí (意向) | 頭に血が上ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 頭に血が上るな |
頭に血が上る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 頭に血が上る
頭が上げる あたまがあげる
nhô đầu.
頭上 ずじょう
trên đầu; trên cao
頭血腫 とうけっしゅ ずけっしゅ
Cục máu đông hình thành giữa hộp sọ và màng xương bao quanh nó do đầu của thai nhi bị đè nén nhiều trong quá trình chuyển dạ
幕に上がる まくにあがる
được thăng cấp lên makuuchi (của một đô vật thuộc bộ phận bồi thẩm đoàn)
頭が変になる あたまがへんになる
phát điên
上には上がある うえにはうえがある
sự vĩ đại là so sánh, luôn có ai đó tốt hơn bạn
頭に来る あたまにくる
trở nên điên; tính khí thay đổi do say xỉn hay bệnh tật
屋根に上がる やねにあがる
leo lên mái nhà