Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
也 なり
trợ từ chủ yếu dùng trong Hán Văn, đặt ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định
塚 つか
ụ; mô đất; đống.
可也 かなり
kha khá; đáng chú ý; khá
鬼 おに き
sự ác độc; sự gian xảo; sự dộc ác
モグラ塚 もぐらづか モグラづか
đụn đất do chuột chũi đào
鼻塚 はなづか
gò chôn cất mũi và tai bị cắt đứt
藁塚 わらづか
rơm rạ
塚穴 つかあな
khắc