井の中の蛙大海を知らず
いのなかのかわずたいかいをしらず
☆ Cụm từ
Ếch ngồi đáy giếng

いのなかのかわずたいかいをしらず được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いのなかのかわずたいかいをしらず
井の中の蛙大海を知らず
いのなかのかわずたいかいをしらず
ếch ngồi đáy giếng
いのなかのかわずたいかいをしらず
giáo khu, có tính chất địa phương, hạn chế trong phạm vi địa phương nhỏ hẹp.
Các từ liên quan tới いのなかのかわずたいかいをしらず
井の中の蛙 いのなかのかわず
người không biết gì về thế giới thực, ếch trong giếng
đống rác bếp
quá mức, quá độ; quá cao, phung phí, ngông cuồng; vô lý
言わず語らず いわずかたらず
để (thì) ngầm
lược đồ, giản đồ, sơ đồ, giản lược, sơ lược
đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào, như thế nào, ra làm sao, từ đâu; ở đâu, ni, chỗ, điểm, ni chốn, địa điểm
không chú ý đến ; không quan tâm
開かずの あかずの
sự không mở cửa