うっとい
うっとい
☆ Adj-i, Giọng Osaka
(tâm trạng) khó chịu; ảm đạm; u sầu; buồn rầu; chán nản
最近
、
雨
の
日
が
多
くて、
少
しうっとい
気分
になりますね。
Gần đây, trời mưa nhiều nên cảm thấy hơi ảm đạm nhỉ.
(thời tiết) âm u; ảm đạm
今日
の
天気
はうっといですね。
早
く
晴
れてほしいです。
Thời tiết hôm nay âm u quá nhỉ. Mong trời mau nắng lên.

うっとい được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới うっとい
đảng, đảng Cộng sản, sự đứng về phe ; sự trung thành với phe đảng, có tính chất đảng phái, tiệc, buổi liên hoan, những người cùng đi, toán, đội, nhóm, bên, người tham gia, người tham dự
あっという間 あっというま あっとゆうま
Một chớp mắt
うっとおしい うっとおしい
Khó chịu, phiền nhiễu
đẹp và nhanh nhất, huân chương băng xanh, giải thưởng cao nhất
いっとき いっとき
sự không làm việc cả ngày, sự không làm việc cả tuần
おっとっと おっとっと
Rất tiếc, thế là đủ
nhanh chóng; vội vàng; hấp tấp.
hoàn thành, làm xong, làm trọn, thực hiện, đạt tới, làm hoàn hảo, làm đạt tới sự hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...)