渇仰
かつごう かつぎょう「KHÁT NGƯỠNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tôn sùng, sự sùng bái, sự tôn thờ

Bảng chia động từ của 渇仰
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 渇仰する/かつごうする |
Quá khứ (た) | 渇仰した |
Phủ định (未然) | 渇仰しない |
Lịch sự (丁寧) | 渇仰します |
te (て) | 渇仰して |
Khả năng (可能) | 渇仰できる |
Thụ động (受身) | 渇仰される |
Sai khiến (使役) | 渇仰させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 渇仰すられる |
Điều kiện (条件) | 渇仰すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 渇仰しろ |
Ý chí (意向) | 渇仰しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 渇仰するな |
かつごう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かつごう
渇仰
かつごう かつぎょう
sự tôn sùng, sự sùng bái, sự tôn thờ
かつごう
sự kính yêu, sự quý mến, sự mê thích.
Các từ liên quan tới かつごう
随喜渇仰 ずいきかつごう
từ đáy lòng sùng mộ đạo Phật và có niềm tin sâu sắc vào đạo Phật, sùng bái sâu sắc
khẳng khiu; góc cạnh; gồ ghề; lởm chởm; xương xương
xyanua
kích thích, khuyến khích
sự thống nhất, sự hợp nhất
sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt, của cướp bóc; của ăn cắp, lời, của kiếm chác được, cướp bóc; tước đoạt, cưỡng đoạt, ăn cắp, tham ô
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ), bác sĩ; học sinh trường y, anh cứu thương
thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay, dễ cầm, dễ sử dụng, khéo tay, đến đúng lúc, đến vào lúc cần thiết