欠勤者
けっきんしゃ「KHIẾM CẦN GIẢ」
☆ Danh từ
Người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ làm, địa chủ không ở thường xuyên tại nơi có ruộng đất

けっきんしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu けっきんしゃ
欠勤者
けっきんしゃ
người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ làm.
けっきんしゃ
người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ.
Các từ liên quan tới けっきんしゃ
きゃっきゃっ キャッキャッ きゃあきゃあ キャーキャー きゃっきゃ キャッキャ
chitter, chatter, giggle
きゃんきゃん きゃんきゃん
oẳng oẳng (tiếng chó sủa với âm độ cao)
người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ, địa chủ không ở thường xuyên tại nơi có ruộng đất
người thí nghiệm, người thử
sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới, sự kết giao, sự giao thiệp, sự liên tưởng, hội, hội liên hiệp; đoàn thể, công ty, quần hợp, môn bóng đá association foot, ball)
しゃきしゃき しゃきしゃき
rõ ràng; chính xác; nhanh và dứt khoát.
sự vay nợ, sự cho vay, sự cho mượn, công trái, quốc trái, tiền cho vay, vật cho mượn, từ mượn, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cho vay, cho mượn
しきゃ しっきゃ
only, nothing but