昨夜
さくや ゆうべ「TẠC DẠ」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Tối qua; tối hôm qua.
昨夜カレー
を
食
べた。
Tối qua tôi đã ăn cơm cà ri.
昨夜彼女
は
神経
が
高
ぶっていた。
Tối qua cô ấy là một mớ dây thần kinh.
昨夜
、
彼
は
風邪気味
だった。
Tối qua anh ấy hơi bị cảm.

Từ trái nghĩa của 昨夜
さくや được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới さくや
一昨夜 いっさくや いちさくや
đêm trước kéo dài
炸薬 さくやく
chất nổ; thuốc nổ.
一昨昨夜 いちさくさくや
hai đêm trước kéo dài
一昨々夜 いっさくさくや いちさく々よる
hai đêm trước kéo dài
sột soạt; xào xạc (tiếng lay động, tiếng vật nhẹ nhàng ma sát với nhau)
sự chán nản, sự buồn nản; sự thất vọng; sự tủi nhục, làm phiền muộn; làm thất vọng; làm tủi nhục
sự cặp, sự kẹp, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự bóp cổ, sự bóp nghẹt
tai hoạ, tai ương; thiên tai, anh chàng bi quan yếm thế luôn luôn kêu khổ