呻吟
Lẩm bẩm
Rên rỉ
Rên rỉ, lẩm bẩm

Bảng chia động từ của 呻吟
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 呻吟する/しんぎんする |
Quá khứ (た) | 呻吟した |
Phủ định (未然) | 呻吟しない |
Lịch sự (丁寧) | 呻吟します |
te (て) | 呻吟して |
Khả năng (可能) | 呻吟できる |
Thụ động (受身) | 呻吟される |
Sai khiến (使役) | 呻吟させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 呻吟すられる |
Điều kiện (条件) | 呻吟すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 呻吟しろ |
Ý chí (意向) | 呻吟しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 呻吟するな |
しんぎん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しんぎん
呻吟
しんぎん
rên rỉ, lẩm bẩm
しんぎん
rên rỉ, lẩm bẩm
Các từ liên quan tới しんぎん
長信銀 ちょうしんぎん
ngân hàng tín dụng dài hạn
tính thụ thai giả
viêm lợi
com, pa, la bàn, vòng điện, phạm vi, tầm, đường vòng, đường quanh, tầm âm, đi hết một vòng, bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu, đi vòng quanh, bao vây, vây quanh, hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội, âm mưu, mưu đồ, thực hiện, hoàn thành, đạt được
Trường phái tuần tiến; Chủ nghĩa tuần tiến; thuyết tuần tiến.+ Một quan điểm của chính sách phát triển kinh tế cho rằng quá trình phát triển kinh tế là một hiện tượng tăng trưởng từ từ, chắc chắn, chậm chạp và do vậy các biện pháp chính sách cần thiết cũng phải mang đặc trưng nay.
<NHạC> bản nhạc cho bộ đôi, bản đuyê, cặp đôi, bộ đôi, cuộc đàm thoại, cuộc đấu khẩu
xe đạp, đi xe đạp
bộ đồ ăn bằng bạc (thìa, dao, nĩa...)