それじゃ
Thế thì
Vậy thì
それじゃあ
元
も
子
もないじゃないか。
Vậy thì điều đó có nghĩa là tôi đã mất tất cả.
それじゃ、
僕
は
チキン
をもらいましょう。
Vậy thì, tôi sẽ ăn thịt gà.
☆ Liên từ, thán từ
Vậy thì; thế thì; trong trường hợp đó.
それじゃあ
元
も
子
もないじゃないか。
Vậy thì điều đó có nghĩa là tôi đã mất tất cả.
それじゃ、
僕
は
チキン
をもらいましょう。
Vậy thì, tôi sẽ ăn thịt gà.

それじゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu それじゃ
それじゃ
thế thì
其れでは
それでは それじゃ
trong trường hợp đó