揃う
そろう「TIỄN」
Đông đủ, cùng nhau
☆ Động từ nhóm 1 -u, tự động từ
Chuẩn bị, thu thập đầy đủ
その
店
はいろいろの
商品
をそろえている.
Cửa hàng đó chuẩn bị nhiều mặt hàng phong phú trong kho.
あの
人
の
所
には
中国
の
美術品
がよくそろっている.
Anh ta có một bộ sưu tập các tác phẩm mỹ thuật của Trung Quốc. .

Bảng chia động từ của 揃う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 揃う/そろうう |
Quá khứ (た) | 揃った |
Phủ định (未然) | 揃わない |
Lịch sự (丁寧) | 揃います |
te (て) | 揃って |
Khả năng (可能) | 揃える |
Thụ động (受身) | 揃われる |
Sai khiến (使役) | 揃わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 揃う |
Điều kiện (条件) | 揃えば |
Mệnh lệnh (命令) | 揃え |
Ý chí (意向) | 揃おう |
Cấm chỉ(禁止) | 揃うな |
そろわない được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu そろわない
揃う
そろう
chuẩn bị, thu thập đầy đủ
揃わない
そろわない
không bằng nhau
そろわない
không bằng, không ngang, không đều.
疎漏
そろう
sự cẩu thả
Các từ liên quan tới そろわない
出そろう でそろう
để xuất hiện tất cả cùng nhau; để là tất cả hiện hữu
咲きそろう さきそろう
nở rộ
足並みが揃わない あしなみがそろわない
không đạt được thỏa thuận
出揃う でそろう
để xuất hiện tất cả cùng nhau; để là tất cả hiện hữu
咲き揃う さきそろう
sự nở hoa rộ, sự nở rộ (hoa)
生え揃う はえそろう
to all come in (e.g. teeth), to all come out (e.g. seedlings, flowers)
粒が揃う つぶがそろう
to be equal, to be uniform (in size and quality), to be uniformly excellent
そろそろ そろそろ
dần dần