たり
だり たり
Làm những việc như...
Diễn đạt một mệnh lệnh
Cho biết hoàn thành hoặc tiếp tục một hành động
☆ Trợ động từ
(sau một danh từ) là
☆ Giới từ
Đến và đi

たり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới たり
行き当たりばったり いきあたりばったり ゆきあたりばったり
Làm việc không có kế hoạch, không có lịch trình
願ったり叶ったり ねがったりかなったり
mong ước thành hiện thực. VD: ちょうど風もやんで、願ったり叶ったりだ。Gió đã ngừng thổi, thật đúng như mong muốn.
兄たり難く弟たり難し けいたりがたくていたりがたし あにたりかたくおとうとたりむずかし
có nhỏ bé để chọn giữa hai
似たり寄ったり にたりよったり
Tương tự như nhau; na ná như nhau
行ったり来たり いったりきたり
đi đi lại lại
上げたり下げたり あげたりさげたり
nâng lên và hạ xuống; khen ngợi và khiển trách
行ったり来たりする いったりきたりする
đi đi lại lại.
炒めたり似たりする いためたりにたりする
xào nấu.