似たり寄ったり
にたりよったり
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Tương tự như nhau; na ná như nhau
空港
はどこも
似
たり
寄
ったりで、
列車
の
駅
の
方
が
個性
がある。
Sân bay cái nào cũng tương tự như nhau còn nhà ga tàu hỏa thì lại có đặc điểm riêng
二人
の
候補者
はいずれも
似
たり
寄
ったりだ
Hai ứng cử viên luôn tương tự như nhau .

似たり寄ったり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 似たり寄ったり
似寄り により
sự giống nhau, sự như nhau
似たり にたり
fake, copy
寄り寄り よりより
thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc
炒めたり似たりする いためたりにたりする
xào nấu.
似寄る による
giống với (người nào, vật gì)
寄り より
having a tendency towards, being close to
行ったり来たり いったりきたり
đi đi lại lại
願ったり叶ったり ねがったりかなったり
mong ước thành hiện thực. VD: ちょうど風もやんで、願ったり叶ったりだ。Gió đã ngừng thổi, thật đúng như mong muốn.