行ったり来たり
いったりきたり
Đi tới đi lui
☆ Cụm từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đi đi lại lại

Bảng chia động từ của 行ったり来たり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 行ったり来たりする/いったりきたりする |
Quá khứ (た) | 行ったり来たりした |
Phủ định (未然) | 行ったり来たりしない |
Lịch sự (丁寧) | 行ったり来たりします |
te (て) | 行ったり来たりして |
Khả năng (可能) | 行ったり来たりできる |
Thụ động (受身) | 行ったり来たりされる |
Sai khiến (使役) | 行ったり来たりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 行ったり来たりすられる |
Điều kiện (条件) | 行ったり来たりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 行ったり来たりしろ |
Ý chí (意向) | 行ったり来たりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 行ったり来たりするな |
行ったり来たり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 行ったり来たり
行ったり来たりする いったりきたりする
đi đi lại lại.
在り来たり ありきたり
thường, thông thường, bình thường
行き当たりばったり いきあたりばったり ゆきあたりばったり
Làm việc không có kế hoạch, không có lịch trình
仕来たり しきたり つかまつきたり
phong tục; thực hành truyền thống; tập tục; quy định
似たり寄ったり にたりよったり
Tương tự như nhau; na ná như nhau
願ったり叶ったり ねがったりかなったり
mong ước thành hiện thực. VD: ちょうど風もやんで、願ったり叶ったりだ。Gió đã ngừng thổi, thật đúng như mong muốn.
ぐったり ぐたり ぐったり
mệt mỏi rã rời; mệt rã cả người; mệt lử; rã rời; rũ ra; rũ rượi
切り立った きりたった
ngâm vào nước; dựng đứng