付けで買う
Mua bằng thẻ tín dụng, mua chịu, mua dưới hình thức nhận hàng trước trả tiền sau

Bảng chia động từ của 付けで買う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 付けで買う/つけでかうう |
Quá khứ (た) | 付けで買った |
Phủ định (未然) | 付けで買わない |
Lịch sự (丁寧) | 付けで買います |
te (て) | 付けで買って |
Khả năng (可能) | 付けで買える |
Thụ động (受身) | 付けで買われる |
Sai khiến (使役) | 付けで買わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 付けで買う |
Điều kiện (条件) | 付けで買えば |
Mệnh lệnh (命令) | 付けで買え |
Ý chí (意向) | 付けで買おう |
Cấm chỉ(禁止) | 付けで買うな |
つけでかう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つけでかう
付けで買う
つけでかう
mua bằng thẻ tín dụng, mua chịu, mua dưới hình thức nhận hàng trước trả tiền sau
つけでかう
buy on credit
Các từ liên quan tới つけでかう
gánh quá nặng, sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện, sự bán quá đắt, chất quá nặng, nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá, bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho, lấy quá nhiều tiền, thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)
thúc làm gấp, giục mau lên, đẩy nhanh, vội, vội vàng, vội vã; hấp tấp, đi gấp, đến gấp
sự hoà tan, dung dịch, giải pháp, cách giải quyết, lời giải; phép giải, đáp án, cao su hoà tan, thuốc nước, ở trong tình trạng không ổn định, phủ một lớp cao su hoà tan
Đồng thời
sự thay thế; vật thay thế, người thay thế, sự đặt lại chỗ c
giấy, giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...), báo, bạc giấy ; hối phiếu, gói giấy, túi giấy, giấy vào cửa không mất tiền, vé mời, đề bài thi, bài luận văn, bài thuyết trình, viết, ghi vào, trên giấy tờ, trên lý thuyết, lãi trên giấy tờ, bắt đầu viết, dán giấy lên, bọc giấy, gói bằng giấy, cung cấp giấy
sự vay nợ, sự cho vay, sự cho mượn, công trái, quốc trái, tiền cho vay, vật cho mượn, từ mượn, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cho vay, cho mượn
dễ mặc, dễ cởi, mặc chui qua đầu, áo dễ mặc, áo dễ cởi, áo mặc chui qua đầu