とくたく
Phúc lành, kinh, hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn
Vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển, vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã, thái độ, ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố, sự gia hạn, sự cho hoãn, sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung, ơn trời, ơn Chúa, lời cầu nguyện, ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...), nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca), sự cho phép dự thi, (thần thoại, thần học) thần Mỹ nữ, ăn nằm với nhau trước khi cưới, làm cho duyên dáng thêm, làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho

とくたく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu とくたく
とくたく
phúc lành, kinh, hạnh phúc.
徳沢
とくたく とくさわ
ơn đức
Các từ liên quan tới とくたく
とくとく トクトク
kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
とく どく
to do something in readiness for, to get something (needful) done
tính ích kỷ
.
と行く といく
đi với.
冒とく ぼうとく
lời báng bổ; sự nguyền rủa
ぴくりと働く ぴくりとはたらく
Giật giật
thận trọng, có đắn đo suy nghĩ, tính toán hơn thiệt