羽音
はおと「VŨ ÂM」
☆ Danh từ
Âm thanh phát ra khi chim (côn trùng) vỗ cánh bay; tiếng kêu vo vo; tiếng vút của mũi tên xé gió

はおと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はおと
羽音
はおと
âm thanh phát ra khi chim (côn trùng) vỗ cánh bay
はおと
tiếng vo vo
葉音
はおと
tiếng lá xào xạc
Các từ liên quan tới はおと
根はおとなしい ねはおとなしい
Bản chất hiền lành, dịu dàng.
据え膳食わぬは男の恥 すえぜんくわぬはおとこのはじ
có cơm mà không ăn thì phí
藁で束ねても男は男 わらでたばねてもおとこはおとこ
Dù có buộc tóc bằng rơm, đàn ông vẫn là đàn ông
ash tray
chim bồ câu, điển hình ngây thơ, hiền dịu, người đem tin mừng; sứ giả của hoà bình, người yêu quý, "bồ câu nhỏ"
とは とは
cho biết từ hoặc cụm từ đang được xác định
chim tucăng
quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng, có quyền thế, có thế lực, self, importance