旗振り
はたふり「KÌ CHẤN」
☆ Danh từ
Sự vẫy cờ; sự phất cờ; người vẫy cờ lệnh; (thể thao) người ra lệnh xuất phát; người lãnh đạo

はたふり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はたふり
旗振り
はたふり
sự vẫy cờ
はたふり
người cầm cờ hiệu (ở các cuộc đua, ở nhà ga xe lửa...), (từ Mỹ.
Các từ liên quan tới はたふり
áp phích; quảng cáo, người dán áp phích, người dán quảng cáo bill, poster)
đầu hồi, cột chống, thanh chống, giá chống
phát súng tịt; đạn không nổ; động cơ không nổ, không nổ, tắt (súng, động cơ...)
sự không trả tiền, sự không thanh toán
sự không xảy ra, sự không làm được, sự thiếu, sự thất bại; sự hỏng; sự mất (mùa, điện...), người bị thất bại; việc thất bại, cố gắng không thành công, sự thi hỏng, sự vỡ nợ, sự phá sản
働き振り はたらきぶり はたらきふり
cách làm việc; sự tháo gỡ (của) nhiệm vụ
はりはり ハリハリ
thin, dried strips of daikon soaked in vinegar and other flavorings
二針ミシン ふたはりみしん
máy khâu hai kim.