はりふだ
Áp phích; quảng cáo, người dán áp phích, người dán quảng cáo bill, poster)
Thông tri, yết thị, thông cáo, lời báo trước; sự báo trước; thời hạn, đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch), sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết, chú ý, để ý, nhận biết, báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc..., nhận xét về (ai, cái gì), chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với

はりふだ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はりふだ
はりふだ
áp phích
はり札
はりふだ
áp phích, quảng cáo
Các từ liên quan tới はりふだ
người cầm cờ hiệu (ở các cuộc đua, ở nhà ga xe lửa...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người cầm cờ
đầu hồi, cột chống, thanh chống, giá chống
bù nhìn, người rơm, đạn thổi, bom không nổ, người vô dụng, người bỏ đi; kế hoạch vô dụng, kế hoạch bỏ đi, quần áo; quần áo rách, giả mạo; vô dụng, bỏ đi
肌膚 きふ はだはだ
bóc vỏ
phát súng tịt; đạn không nổ; động cơ không nổ, không nổ, tắt (súng, động cơ...)
thông tri, yết thị, thông cáo, lời báo trước; sự báo trước; thời hạn, đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch), sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết, chú ý, để ý, nhận biết, báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc..., nhận xét về (ai, cái gì), chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với
死んだふり しんだふり
giả chết
針金荷札 はりがねにふだ
nhãn dây kim loại (một loại nhãn được gắn vào các sản phẩm bằng cách sử dụng một dây kim loại nhỏ, thường được dùng để đánh dấu giá cả, tên, hoặc thông tin khác)