虫が知らせる
Báo trước, báo điềm, có linh tính, (từ hiếm, nghĩa hiếm) đoán trước, tiên đoán

Bảng chia động từ của 虫が知らせる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 虫が知らせる/むしがしらせるる |
Quá khứ (た) | 虫が知らせた |
Phủ định (未然) | 虫が知らせない |
Lịch sự (丁寧) | 虫が知らせます |
te (て) | 虫が知らせて |
Khả năng (可能) | 虫が知らせられる |
Thụ động (受身) | 虫が知らせられる |
Sai khiến (使役) | 虫が知らせさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 虫が知らせられる |
Điều kiện (条件) | 虫が知らせれば |
Mệnh lệnh (命令) | 虫が知らせいろ |
Ý chí (意向) | 虫が知らせよう |
Cấm chỉ(禁止) | 虫が知らせるな |
むしがしらせる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu むしがしらせる
虫が知らせる
むしがしらせる
báo trước, báo điềm, có linh tính.
むしがしらせる
báo trước, báo điềm, có linh tính.
Các từ liên quan tới むしがしらせる
虫をしらせる むしをしらせる
linh tính điềm dữ
sự báo trước, điềm, sự có linh tính, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự đoán trước, lời tiên đoán, báo trước, nghĩa hiếm) tiên đoán, tiên tri
群がる むらがる
kết thành đàn; tập hợp lạI
không lo lắng, không để ý tới; coi thường, thiếu thận trọng, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo
lưng gù, lưng có bướu, người gù lưng
sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo, sự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả), sự gảy, sự búng, bộ lòng (tim, gan, phổi của con vật làm thịt), sự gan dạ, sự can trường, sự đánh trượt, sự đánh hỏng ; sự thi hỏng, sự thi trượt, nhổ, bức hái, nhổ lông, vặt lông, gẩy, búng (đàn, dây đàn), lừa đảo, lừa gạt; bóc lột của cải "vặt lông", (từ cổ, nghĩa cổ) kéo, giật, kéo, lấy hết can đảm
rận.
腹の虫が鳴る はらのむしがなる
bụng cồn cào