一面
いちめん「NHẤT DIỆN」
☆ Danh từ
Cả bề mặt; toàn bộ
野山
は
一面
の
雪景色
だった。
Toàn bộ núi đồi là khung cảnh tuyết phủ.
河口湖
は
一面
に
氷
が
張
っていた。
Toàn bộ bề mặt hồ Kawaguchi bị bao phủ bởi băng.
その
建物
は
一面火
の
海
だった。
Tòa nhà đó bị bao phủ toàn bộ trong biển lửa.
Trang nhất (của tờ báo)
(
新聞
が)
第一面
で
報道
する
Tường thuật lên trên trang đầu (của báo)
Một mặt; phương diện khác; khía cạnh khác
(
人
)の
暮
らしの
面白
い
一面
Một mặt thú vị của đời sống con người
(
人
)が
管理
できる
生活
の
一面
Một mặt của đời sống mà con người có thể kiểm soát
他
の
一面
(
物事
の)
Một mặt khác của vấn đề, sự việc

Từ trái nghĩa của 一面
一面 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一面
一面の いちめんの
một chiều.
一面的 いちめんてき
phiến diện
一面識 いちめんしき
một lần gặp mặt; một lần quen biết
一面観 いちめんかん
quan điểm phiến diện; quan điểm một chiều
辺り一面 あたりいちめん
xung quanh, toàn bộ khu vực
十一面観音 じゅういちめんかんのん
Phật Bà (Quan Âm) 11 mặt
十一面観世音 じゅういちめんかんぜおん
11 - giáp mặt nữ thần (của) lòng nhân từ
被削面 ひ削面
mặt gia công